Mộ phần ôn cao Tôn-thất Hàn táng tại làng Châu Chữ, huyện Hương Thủy, tỉnh Thứa Thiên, Huế (giốc mít, núi Thiên Thai).
Chánh Đường Hành Sự Lãnh Hà Thủ Tổng Đốc.
Mộ phần mệ cao họ Phạm (vợ ôn cao Hàn) ở xã Vinh giang, huyện Phú lộc, Huế.
Chánh Đường Hành Sự Lãnh Hà Thủ Tổng Đốc.
Mộ phần mệ cao họ Phạm (vợ ôn cao Hàn) ở xã Vinh giang, huyện Phú lộc, Huế.
Bia mệ cao họ Phạm, vợ ôn Tôn-thất Hàn.
保 - 大 - 癸 - 未 - 仲 - 夏
Bảo - Đại - Quý - Mùi - Trọng - hạ
皇 - 朝 - (X - X - ...)
Hoàng - Triều ......
政 - 堂 - 行 - 事 - 领 - 河 - 守 - 總 - 督 - 第 - 七 - 系 - 尊 - 室 - 贵
Chánh - Đường - Hành - Sự - Lãnh - Hà - Thủ - Tổng - Đốc - Đệ - Thất - Hệ - Tôn - Thất - Quý
公 - 元 - 配 - 顯 -曾 - 祖 - 妣 - 范 - 氏 - 号 - 曰 - 白 - 玉 - 夫 - 人
Công - Nguyên - Phối - Hiển - Tằng - Tổ - Tỉ - Phạm - Thị - Hiệu - Viết - Bạch - Ngọc - Phu - Nhân
(X) - 墓
Chi - Mộ
曾 - 孫 - 尊 - 室 - 柳 - 槐 - 桂 - 稌 - 棠 - 梧
Tằng - Tôn - Tôn - Thất - Liễu - Hòe - Quế - Đồ (Nhu) - Đường - Ngô
仝 - 拜 - 誌
Đồng - Bái - Chí
Liên Kết:
Ngài Tôn-thất Hàn và Phả hệ.
Tôn-thất Thụy (chút nội) bên mộ ngài Tôn-thất Hàn, ôn tổ cao
Tôn-thất Thụy (chút nội) bên mộ ngài Tôn-thất Hàn, ôn tổ cao
Tôn-thất Thọ (chắc nội) bên mộ ngài Tôn-thất Hàn, ôn cao.
Vợ chồng Tôn-thất Thọ - Phạm thị Nhì bên cạnh mộ mệ cao họ Phạm (vợ ngài Hàn)
Phạm thị Nhì bên cạnh mộ mệ cao họ Phạm (vợ ngài Hàn)
Bia của bà cao họ Phạm.
Bản dịch Việt ngữ từ bia của bà cao họ Phạm. Vợ-chồng Thọ và Nhì làm tháng 9 năm 2012.
Bản dịch Việt ngữ từ bia của bà cao họ Phạm. Vợ-chồng Thọ và Nhì làm tháng 9 năm 2012.