Được ghi nhận trong tộc phả là từ thời thỷ tổ là
Nguyễn Bặc (924-979), Định Quốc Công của nhà Đinh. Lăng táng tại: thôn
Vĩnh ninh, làng Đại hữu, (Gia viễn, Ninh bình).
Giai đoạn xưng Chúa đàng trong, kể từ đời Nguyễn Cam (1468-1545), đến giai đoạn xưng vương của Nguyễn-Phúc Anh (1802).
Và kết thúc vương triều nhà Nguyễn bởi vị vua sau cùng: Bảo-Đại, Nguyễn-Phúc Vĩnh Thụy, 1945
Giai đoạn xưng Chúa đàng trong, kể từ đời Nguyễn Cam (1468-1545), đến giai đoạn xưng vương của Nguyễn-Phúc Anh (1802).
Và kết thúc vương triều nhà Nguyễn bởi vị vua sau cùng: Bảo-Đại, Nguyễn-Phúc Vĩnh Thụy, 1945
o0o
NGUYỄN BẶC
(924-979)
Định Quốc Công đời nhà Đinh
▼
↓`````````````↓
NGUYỄN ĐÊ - NGUYỄN ĐẠT
(Đô Hiệu Kiểm, Chánh Nhị Phẩm, tước Hầu đời nhà Lý) - (...)
▼
↓``````````````````↓``````````````````↓
NGUYỄN QUANG LỢI - NGUYỄN VIỄN - NGUYỄN PHÚC LỊCH
(Hòa Quốc Công) - (Tả Tướng Quốc đời nhà Lý) - (Thái bảo)
▼
NGUYỄN PHỤNG
(Tả Đô Đốc)
▼
NGUYỄN NỘN
(Đức Hoài Đạo Vương)
▼
↓``````````````````````↓````````````````````↓````````````````````↓```````````````````````↓
NGUYỄN THẾ TỨ - NGUYỄN LONG - NGUYỄN HIẾN - NGUYỄN THỨC - NGUYỄN DIỄN
(Nguyễn Thế Tứ: Đô Hiệu Kiểm)
▼
↓`````````````````↓
NGUYỄN NẠP HÒA - NGUYỄN CÁNH
(Bình Man Đại Tướng Quân) - Thái Phó Cánh Quận Công)
▼
NGUYỄN CÔNG LUẬT
(Giám Quân Thiên Trường, Hữu Hiệu Điểm)
▼
↓```````````````````↓``````````````````↓
NGUYỄN CÔNG SÁCH - NGUYỄN HÁCH - NGUYỄN MINH DU
(Quản Quân Thiết sang) - (Quản Quân Thiết Liêm) - (Du Cần Công)
▼
↓``````````````↓``````````````↓
NGUYỄN SÙNG - NGUYỄN THƯ - NGUYỄN BIỆN
(Cơ Mật Viện) - (Cơ Mật Viện) - (Phụ đạo Huệ Quốc Công)
▼
Con gái:
↓````````````↓`````````````↓
NGUYỄN BA - THỊ HÀ - THỊ PHĂNG
Con trai:
↓`````````````````````````↓`````````````````````````↓````````````````````````↓
NGUYỄN TÁC - NGUYỄN CHIẾM - NGUYỄN TRINH - NGUYỄN THẾ
▼
Con gái:
↓``````````````↓```````````````↓```````````````↓
THỊ BỘI - THỊ BA - THỊ CẤP - THỊ LUYỆN
Con trai:
↓`````````````````````````↓````````````````````````↓```````````````````````↓
NGUYỄN SỪ - NGUYỄN KINH - NGUYỄN VINH - NGUYỄN MẪN
(Chiêu Quang Hầu)
▼
Con Gái:
↓``````````````↓````````````↓``````````````↓
THỊ GIAI - THỊ DỰ - THỊ BIÊN - THỊ DIỄN
Con Trai:
↓`````↓``````↓```````````````````↓```````````↓``````````↓``````````````````↓
MỸ - DŨ - DÃ - CÔNG DUẪN - LÂM - LAM - (Khuyết danh)
▼
(Nguyễn Mỹ: Thiên Hộ hầu - Nguyễn Dũ: Thị Cận Ty - Nguyễn Dã: Dũng Quốc Công - Nguyễn Công Duẫn: Quản Lĩnh, Thái Bảo Hoằng Quốc Công)
Con gái:
↓`````````````````↓``````````````````↓
THỊ PHÁT - THỊ THAI - THỊ BA
Con trai:
↓````````````````````↓`````````````````````↓`````````````````↓````````````````↓`````````````↓````````````````↓
ĐỨC TRUNG - NHÂN CHÍNH - NHƯ HIẾU - NHƯ TRÁC - VĂN LỖ - VĂN LỄ - BÁ CAO
▼
(Nguyễn
Đức Trung: Trình Quốc Công - Nguyễn Nhân Chính: Thái Bảo Mục Quốc Công -
Nguyễn Như Hiếu: Châu Quận Công - Nguyễn Như Trác: Tham Đốc, tước Hầu,
Thái Bảo Phó Quốc Công - Nguyễn văn Lỗ: Thái Úy Sảng Quốc Công - Nguyễn
văn Lễ: Lỗ Khuê Hầu - Nguyễn Bá Cao: Thái Phó Phố Quận Công)
NGUYỄN VĂN LỰU
(Thái Tể Trừng Quốc Công)
▼
↓```````````````````↓
NGUYỄN CAM (KIM) - NGUYỄN TÔN THÁI
(Triệu Tổ Tĩnh Hoàng Đế) - (...)
▼
↓```````````````↓`````````````````↓
NGUYỄN UÔNG - NGUYỄN HOÀNG - NGUYỄN THỊ NGỌC-BẢO
(...) - (Thái Tổ Gia Dũ Hoàng Đế) - (Thái Phi)
▼
Con gái:
↓``````````````````↓
NGỌC TIÊN - NGỌC TÚ
Con trai:
↓````↓``````````↓````````````↓````````````````↓````````````````````↓`````````````````↓```````````````↓```````````↓
HÀ - HÁN - THÀNH - DIỄN - PHÚC NGUYÊN - P-HIỆP - P-TRẠCH - P-DƯƠNG - P-KHÊ
(Hy Tông Hiếu Văn Hoàng Đế)
▼
Con gái:
↓`````````````````````↓```````````````````↓`````````````````````↓
NGỌC-LIÊN - NGỌC-VẠN - NGỌC-KHOA - NGỌC-ĐỈNH
Con trai: (Nguyễn Phúc)
↓``````````↓``````````↓``````````↓``````````↓````````↓````````↓`````````↓```````````↓`````````↓```````````↓
KỲ - LAN - ANH - TRUNG - AN - VĨNH - LỘC - TỨ - THIỆU - VINH - ĐÔN
(Thần Tông Hiếu Chiêu Hoàng Đế)
▼
↓````````````````````↓`````````````````````↓``````````````````````↓
PHÚC VŨ - PHÚC TẦN - PHÚC QUỲNH - (Hoàng nữ khuyết danh)
(Thái Tông Hiếu Triết Hoàng Đế)
▼
Con gái:
↓``````````````````````↓
NGỌC THẢO - (Khuyết danh)
Con trai:
↓```````````````````````↓````````````````````↓````````````````````↓``````````````````↓``````````````````↓
PHÚC DIỄN - PHÚCTHÁI - PHÚC TRÂN - PHÚC THUẦN - PHÚC NIÊN - PHÚC NHIỄU
(Anh Tông Hiếu Nghĩa Hoàng Đế)
▼
Con gái:
↓`````````````````````````↓
NGỌC NHIỄM - NGỌC NIỆU
Con trai:
↓`````````````````↓``````````````````↓```````````````````````↓``````````````````````↓`````````````````↓
PHÚC CHU - PHÚC TUÂN - PHÚC TOÀN - PHÚC TRINH - PHÚC QUẢNG - (KD)
(Hiển Tông Hiếu Minh Hoàng Đế)
▼
↓```````````````````````↓``````````````````````↓`````````````````↓
NGỌC-SÁNG - NGỌC-PHỤNG - NGỌC-NHẬT - (khuyết danh)
Con trai:
PHÚC THỤ
- PHÚC THỂ - (khuyết danh) - PHÚC LONG - PHÚC HẢI - (khuyết danh) -
PHÚC LIÊM - PHÚC TỨ - PHÚC THỂ - PHÚC LÂN - PHÚC CHẤN - PHÚC ĐIỀN - PHÚC
ĐĂNG - PHÚC THIỆN -PHÚC KHÁNH - PHÚC CẢO - PHÚC BÌNH - PHÚC TÚ - TRUYỀN
- PHÚC SANG - PHÚC QUẬN - PHÚC LUÂN - PHÚC BÍNH - PHÚC TÔNG - PHÚC
NGHIỄM - PHÚC XUÂN - PHÚC PHONG - PHÚC HẠO - PHÚC KỶ - PHÚC TUYỀN -
PHÚC HANH - PHÚC LỘC - PHÚC TRIÊM - PHÚC KHIÊM - (khuyết danh) - (khuyết
danh) - PHÚC ĐỘ - PHÚC TÀI
(Nguyễn Phúc Thụ: Túc Tông Hiếu Ninh Hoàng Đế)
▼
NGUYỄN PHÚC KHOÁT
(Thế Tông Hiếu Vũ Hoàng Đế)
(1714 – 1765)
▼
NGUYỄN PHÚC THUẦN
(Duệ Tông Hiếu Định Hoàng Đế)
▼
NGUYỄN PHÚC CÔN
(Hưng Tổ Hiếu Khang Hoàng Đế)